Trong bài viết này, chúng mình muốn giới thiệu đến các bạn đọc thuật ngữ “Cối xay gió” trong tiếng anh. Cùng theo dõi bài viết dưới đây của Study tiếng anh để biết thêm các thông tin về tên gọi, định nghĩa cũng như các ví dụ cụ thể minh họa về từ vựng Cối xay gió trong tiếng anh nhé.
1.Cối xay gió trong tiếng anh là gì?
Trong tiếng anh, chúng ta gọi cối xay gió là Windmill (Danh từ). Chúng ta cũng có thể gọi là a wind turbine (tuabin gió)
cối xay gió tiếng anh là gì
Ngoài ra, chúng ta có thể hiểu đơn giản Cối xay gió là một loại máy chạy bằng sức gió và loại Máy cối xay gió được thiết kế để biến năng lượng gió thành các dạng năng lượng khác hữu dụng hơn. Ở châu Âu, người ta sử dụng cối xay gió với mục đích ban đầu là để xay bột, tuy nhiên sau đó, cối xay gió được dùng để bơm nước, và gần đây dùng để phát điện.
Ví dụ:
- In the beginning of the 16th century new possibilities were revealed by the adaptation of the windmill to the purpose of pumping water.
- Vào đầu thế kỷ 16, những khả năng mới đã được tiết lộ nhờ sự thích nghi của cối xay gió với mục đích bơm nước.
- The main reason John's famous is because of his death defying walks between the windmill sails, while they are turning.
- Lý do chính khiến John trở nên nổi tiếng là vì những bước đi bất chấp cái chết của anh giữa cánh buồm cối xay gió, trong khi chúng đang quay.
2.Thông tin chi tiết từ vựng
Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết của từ vựng bao gồm các thông tin về từ loại, phát âm, nghĩa tiếng anh cũng như nghĩa tiếng việt của Windmill (cối xay gió) trong tiếng anh.
Windmill: cối xay gió
Từ loại: Danh từ
Phát âm: Windmill phát âm theo anh anh /ˈwɪnd.mɪl/
theo anh mỹ /ˈwɪnd.mɪl/
Tham khảo ý nghĩa từ vựng qua định nghĩa anh việt dưới đây
Windmill (danh từ)
Nghĩa tiếng anh: Windmill is a building or structure with large blades on the outside that, when turned by the force of the wind, provide the power for getting water out of the ground or crushing grain
Nghĩa tiếng việt: Cối xay gió là một tòa nhà hoặc cấu trúc có các cánh quạt lớn ở bên ngoài, khi được quay bởi lực của gió, sẽ cung cấp năng lượng để lấy nước ra khỏi mặt đất hoặc nghiền nát ngũ cốc.
Ví dụ:
- Many mills were presumably driven for the most part by water, though they have a reference to a windmill as lastly as the year 832.
- Nhiều nhà máy được cho là hoạt động phần lớn bằng nước, mặc dù chúng có liên quan đến cối xay gió cuối cùng là năm 832.
- I noticed there are some round wheels as the propellers, answering to the wheels of a steam-boat, and acting upon the air after the manner of a windmill.
- Tôi nhận thấy có một số bánh xe tròn làm cánh quạt, phản ứng với bánh của một chiếc thuyền hơi nước, và tác động lên không khí theo cách của một cối xay gió.
3.Ví dụ anh việt
Tham khảo một số các ví dụ anh việt về cách sử dụng của Windmill (cối xay gió) trong các câu sau đây.
Ví dụ:
- The south windmill was restored in early 1980, and the restoration of the north wind mill is still ongoing.
- Cối xay gió phía nam đã được khôi phục vào đầu năm 1980, và việc khôi phục lại cối xay gió phía bắc vẫn đang tiếp tục.
- My country has many large summer hotels, old residences built in the prosperous days of whaling, old lean-to houses, old graveyards and an octagonal tower windmill built in early 1975.
- Đất nước tôi có nhiều khách sạn lớn vào mùa hè, những khu dân cư cũ được xây dựng từ thời thịnh vượng của nạn săn bắt cá voi, những ngôi nhà cổ kính, nghĩa địa cũ và một cối xay gió hình tháp bát giác được xây dựng vào đầu năm 1975.
- We have prepared many projects to take on extra duties such as building a science laboratory, writing a textbook, or constructing a windmill.
- Chúng tôi đã chuẩn bị nhiều dự án để đảm nhận các nhiệm vụ phụ như xây dựng phòng thí nghiệm khoa học, viết sách giáo khoa hoặc xây dựng một cối xay gió.
- It's compulsory for me to forge ahead like some naive knight doing battle with a windmill to satisfy my curiosity.
- Tôi bắt buộc phải tiến lên phía trước như một hiệp sĩ ngây thơ nào đó đang chiến đấu với cối xay gió để thỏa mãn trí tò mò của mình.
- You can see clearly the bridge dating from the 20th century is the oldest of five across the River Giang and the 19th-century windmill contains camera obscura and a local history museum.
- Bạn có thể thấy rõ cây cầu có từ thế kỷ 20, lâu đời nhất trong số 5 cây cầu bắc qua sông Giang và cối xay gió thế kỷ 19 chứa camera che và bảo tàng lịch sử địa phương.
Ngôi làng cối xay gió tại Tây Ban Nha
4.Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Theo dõi bảng dưới đây để biết thêm về một số từ vựng tiếng anh liên quan đến Windmill (cối xay gió) trong tiếng anh nhé
Nghĩa tiếng anh từ vựng
Nghĩa tiếng việt từ vựng
Solar
năng lượng mặt trời
Wind energy
năng lượng gió
Invention
phát minh
Natural power
năng lượng tự nhiên
Hy vọng bài viết về Windmill (cối xay gió) trong tiếng anh trên của Study tiếng anh sẽ giúp các bạn đọc hiểu và vận dụng nó tốt hơn trong quá trình ôn tập và học tiếng anh. Chúc các bạn thành công!